Giới thiệu dự án Chung cư FPT Plaza 2 Đà Nãng
Dự án căn hộ chung cư FPT Plaza 2 do Công ty Cổ phần Đô thị FPT Đà Nẵng làm chủ đầu tư. Dự án nằm kế bên dòng sông Cổ Cò hiền hòa về phía Đông Nam của thành phố Đà Nẵng, thuộc địa phận phường Hòa Hải, Quận Ngũ Hành Sơn, Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng (FPT City Đà Nẵng). Một đô thị xanh trong lòng thành phố xanh sẽ không chỉ là nơi sinh sống và nghỉ dưỡng lý tưởng mà còn đem lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Từ đỉnh núi Ngũ Hành Sơn nhìn xuống dòng sông Cổ Cò, FPT City Đà Nẵng như bức tranh được phối hài hòa giữa những đường nét thiết kế trẻ trung, hiện đại với màu sắc thiên nhiên xanh mát tạo nên một thành phố xanh năng động và tràn đầy sức sống.
Giá FPT Plaza 2 cập nhập chính thức từ chủ đầu tư (T4/2022) với nhiều chính sách ưu đãi
TẶNG NGAY 1 CHỈ VÀNG SJC NHẪN CHO KHÁCH CỌC THÀNH CÔNG !
( CHƯƠNG TRÌNH TẶNG VÀNG CHỈ GIỚI HẠN SỐ LƯỢNG KHÁCH MUA HÀNG TUẦN)
HL:Zalo/Viber : 0886040606
Bảng Giá Chung cư FPT Plaza 2
Cập nhập giá FPT Plaza T4/2022
Giá bán dự án căn hộ chung cư FPT Plaza 2 hiện đang giao động từ 25 triệu/m². Quý khách hàng quan tâm đến giá bán dự án Chung cư FPT Plaza 2 vui lòng để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ hotline 0886040606 để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp.
- Căn Hộ 2 Phòng Ngủ, Diện tích: 56-72.2 m2 – Số Lượng 653 căn
- Căn Hộ 3 Phòng Ngủ, Diện tích: 77.8 m2 – Số Lượng 47 căn
Giỏ hàng, bảng giá và chính sách bán hàng sẽ THAY ĐỔI THEO THÁNG nên để hỗ trợ được thông tin nhanh chóng và kịp thời. Quý khách hàng nên liên hệ Hotline 0886040606 để có được thông tin chính xác và nhận được BẢNG GIÁ, CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI và GIỎ HÀNG mới nhất của dự án thông qua đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp của dự án.
Bảng tính giá cập nhập từ chủ đầu tư. Click Xem chi tiết chọn diện tích căn
Quy mô dự án- Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Đô Thị FPT Đà Nẵng
Vị trí: Phường Hòa HảI, Quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
Tổng thầu: Công ty TNHH Tập đoàn Xây Dựng Delta
Tổng diện tích sàn: gần 80.000 m2- Mật độ xây dựng : 49,7%
Quy mô: 25 tầng gồm 700 căn – trong đó 653 căn 2PN; 47 căn 3PN.
+ Tầng 1: có 23 căn Shop house diện tích từ 56m2 đến 126m2.
+ Tầng 2: có 10 căn hộ, còn lại là không gian sinh hoạt chung, bể bơi trong nhà, phòng thể thao, khu cafe.
+ Từ tầng 3 đến tầng 25: Mỗi tầng có 30 căn hộ, trong đó có 2 căn 3PN, 28 căn 2PN.
Thời gian thi công : 18 tháng, công trình dự kiến sẽ hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm 2022.
Tiện ích- Vị trí
• Nằm kế bên dòng sông Cổ Cò hiền hoà & nằm giữa hai
trung tâm du lịch lớn và dọc theo tuyến du lịch đường
sông Cổ Cò từ Đà Nẵng vào Hội An
• Kết nối với 4 trục đường chính huyết mạch và nằm trên
tuyến giao thông công cộng của thành phố với hệ thống
xe buýt nhanh và tàu điện ngầm trong tương lai.
• Liền kề 2 sân golf đẳng cấp quốc tế và hàng loạt khu
nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
• Gần Bệnh viện quốc tế và Bệnh viện chất lượng cao của
thành phố.
• Cách biển Non Nước và bãi tắm công cộng 500m.
• Cạnh 4 trường Đại học lớn và làng Đại học Đà Nẵng.
Mặt bằng tổng thể - Căn hộ mẫu
Căn hộ FPT Plaza 2 gồm 25 tầng gồm 700 căn – trong đó 653 căn 2PN; 47 căn 3PN.
+ Tầng 1: có 23 căn Shop house diện tích từ 56m2 đến 126m2.
+ Tầng 2: có 10 căn hộ, còn lại là không gian sinh hoạt chung, bể bơi trong nhà, phòng thể thao, khu cafe.
+ Từ tầng 3 đến tầng 25: Mỗi tầng có 30 căn hộ, trong đó có 2 căn 3PN, 28 căn 2PN. Căn hộ được thiết kế rộng, có ban công và sân phơi, các phòng ngủ đều hướng ra ngoài lấy ánh sáng và gió.
Mặt bằng tổng thể - Ngoại thất
Mặt bằng căn hộ
Thiết kế Nội thất
Bàn giao vật liệu - trang thiết bị nội thất
KHOẢN MỤC | TRANG BỊ | VẬT LIỆU VÀ QUY CÁCH | NHÃN HIỆU/ | HÌNH ẢNH |
| |
| ||||||
I. SÀN | ||||||
1 | Phòng khách, | Sàn gỗ công nghiệp hoặc tương đương | Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất | Sản xuất trong nước hoặc tương đương |
|
|
Phòng ăn, ngủ | ||||||
2 | Phòng bếp | Gạch Ceramic | Theo thiết kế | Đồng tâm hoặc tương đương |
|
|
3 | Phòng tắm Master | Gạch Ceramic, chống trơn trượt | Theo thiết kế | Đồng tâm hoặc tương đương |
|
|
4 | Phòng tắm thường | |||||
5 | Logia | Gạch Ceramic, chống trơn trượt | Theo thiết kế | Đồng tâm hoặc tương đương |
|
|
II. TRẦN | ||||||
6 | Phòng khách, bếp | Thạch cao tấm, sơn nước hoàn thiện | Tấm dày 9mm tiêu chuẩn | Vĩnh Tường hoặc tương đương |
|
|
7 | Phòng tắm Master | Thạch cao tấm, sơn nước hoàn thiện | Tấm dày 9mm tiêu chuẩn, chống ẩm | Vĩnh Tường hoặc tương đương |
|
|
III. TƯỜNG | ||||||
8 | Phòng khách, bếp | Trát vữa và sơn nước | Dòng nội thất trong nhà | Jotun hoặc tương đương |
|
|
9 | Phòng tắm Master | Tường ốp gạch ceramic | Theo thiết kế | Đồng tâm hoặc tương đương |
|
|
10 | Len chân tường phòng ngủ, phòng khách, phòng ăn | Composite vân gỗ | Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất | Sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu tương đương |
|
|
11 | Len chân tường phòng bếp | Len gạch ceramic | Theo tiêu chuẩn thiết kế | Đồng tâm hoặc tương đương |
|
|
IV. CỬA SỔ | ||||||
12 |
| Cửa khung nhôm sơn tĩnh điện | Hệ khung nhôm 55 ,kính 18mm | Nhôm Namsung hoặc nhập khẩu tương đương |
|
|
13 | Cửa chính | Cửa chống cháy | Cấu tạo,màu sắc ,quy cách theo thiết kế | Lecmax, Sunwood hoặc tương đương |
|
|
14 | Khóa cửa chính | Khóa điện tử | Vân tay,mật mã, chìa cơ | Kinglong hoặc tương đương |
|
|
15 | Cửa ngăn phòng | Gỗ công nghiệp phủ melamin | Theo thiết kế | Sunwood hoặc tương đương |
|
|
16 | Cửa phòng vệ sinh | Composite phủ melamin | Theo thiết kế | Sunwood hoặc tương đương |
|
|
17 | Khóa cửa phòng ngủ | Khóa tay gạt | Theo thiết kế | Kinglong hoặc tương đương |
|
|
18 | Khóa cửa phòng vệ sinh |
| ||||
19 | Lan can logia , lan can | Thép hộp sơn tĩnh điện | Theo thiết kế | Nhà sản xuất trong nước |
|
|
V. BẾP | ||||||
20 | Tủ bếp | Gỗ công nghiệp phủ melamin,chống ẩm | Theo thiết kế | MDF thái lan hoặc tương đương |
|
|
21 | Mặt bếp | Đá nhân tạo màu trắng | Dày 20mm | Trong nước hoặc nhập khẩu |
|
|
22 | Chậu rửa | Chậu rửa đơn | Inox 304 | Trong nước hoặc nhập khẩu |
|
|
23 | Vòi rửa | Vòi đơn ,nóng lạnh | Inox 304 | Trong nước hoặc nhập khẩu |
|
|
VI. THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||
24 | Bồn cầu (Phòng master) | Sứ vệ sinh màu trắng | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Inax hoặc tương đương |
|
|
25 | Bồn cầu (Phòng thường) |
| ||||
26 | Chậu rửa (Lavabo) |
| ||||
27 | Vòi chậu rửa | Inox 304 | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Inax hoặc tương đương |
|
|
28 | Sen tắm | Inox 304 | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Inax hoặc tương đương |
| |
30 | Vòi xịt | Inox 304 | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Inax hoặc tương đương |
|
|
31 | Gương soi | Gương thủy tinh | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Inax hoặc tương đương |
|
|
32 | Các phụ kiện khác | Inox 304 | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Inax hoặc tương đương |
|
|
VII. THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||
33 | Đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, vệ sinh | Đèn led dowlight âm trần | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Phillip hoặc tương đương |
|
|
34 | Công tắc, ổ cắm | Mặt vuông | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | panasonic hoặc tương đương |
|
|
36 | Dây điện | Theo qui định | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Cadivi hoặc tương đương |
|
|
37 |
Thiết bị đóng cắt |
Chi tiết theo thiết kế | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp |
|
| |
38 | Tủ điện căn hộ | |||||
VIII. PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY | ||||||
39 | Đầu phun Sprinkler | Chi tiết theo thiết kế | Chi tiết theo catalogue nhà cung cấp | Victaulic |
|
|
40 | Đầu báo cháy |
| ||||
41 | Đầu báo nhiệt |
| ||||
IX. DỊCH VỤ KHÁC | ||||||
42 | Hạ tầng kỹ thuật dịch vụ truyền hình/internet | Đầu chờ, ổ cắm | Chi tiết theo thiết kế | Viettel/FPT/VNPT |
|
|