Sắt VIỆT NHẬT CB4 hoặc POMINA SD 390
Xi măng HOLCIM – HÀ TIÊN ( NGHI SƠN NHẬT BẢN đổ bê tông – HÀ TIÊN xây tô) ( Xi măng xây tô M75 – Tương đương 1 bao xi = 10 thùng cát)
Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG ( Thương hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm)- ( Kích thước chuẩn 8x8x18)
Đá BÌNH ĐIỀN (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng)
Cát VÀNG ( Cát hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô)
Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (Tùy quy mô công trình) (Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ; 1 xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18l).
Ống nước BÌNH MINH (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5) ( Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa…)
Dây điện CADIVI ( Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế)
Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại: SINO.
Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA.
Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm-Tường: SINO.
Hóa chất chống thấm: FLINKOTE – SIKALATEX
Thiết bị phục vụ công tác thi công: Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại,…
STT | Hạng mục | Mô tả chủng loại | |
1 | Lancan cầu thang, ban công | Sắt hộp, Sơn dầu Expo, Inox kiếng cường lực… | |
2 | Bột bã tường | Joton, Nippon, ICI Putty… | |
3 | Sơn nước | Toa, Nippon, Maxilite, ICI Maxilite, Dulux, ICI Dulux | |
4 | Gạch nền, ốp lát | Bóng kính 60×60 (aicera, White horse, Euro tile, Việt Ceramic, Euro tile, Đồng Tâm, Viglacera ) | |
5 | Đá Granite | < 750.000 đ/m2, Đen Huế, Đỏ Bình Định Kim sa, Đỏ Ruby Ngọai Nhập | |
6 | Tay vịn cầu thang | Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ, Gỗ Căm xe, Inox kính | |
7 | Cửa cổng | Sắt hộp , Sơn dầu Expo, Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt vuông | |
8 | Cửa phòng ngủ | Cửa gỗ Công Nghiệp, cửa nhựa lõi thép | |
9 | Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) | Sắt + kính 5 ly, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II, Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
10 | Cửa WC (0,7mx2m) | Cửa nhựa Yaho, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện, | |
11 | Khóa | Khóa tròn Đài Loan, Khóa Hàn Quốc, | |
12 | Vòi rửa, Bồn rửa | Toàn Mỹ, Inax, American, Toto | |
13 | Bồn cầu , Lavabo | Inax, American, Toto | |
15 | Phụ kiện 7 món (theo bộ) | Inax, American, Toto | |
16 | Công tắc, ổ cắm, CB | Chengli, Panasonic, Panasonic | |
17 | Đèn | Duhal, Điện Quang, Philip, Para |
Báo giá Thi công - Hoàn thiện nhà ở ?
PHẦN XÂY DỰNG
+ Xây tường+ tô tường: 400.000-450.000Đ/M2 (Vữa mác, vật tư nhân công gach, cát, xi măng)
+ Cán nền+ ốp lát: 320.000-340.000Đ/M2 (Nhân công, vật tư cát, xi măng , keo chà ron)
+ Thạch cao: 190.000-220.000Đ/M2 (Thạch cao, khung xương thường, chống ẩm, bao gồm giật cấp)
+ Sơn nước: 120.000Đ-160.000Đ/M2 (Jotun, Dulux lau chùi, Dulux 5 in 1)
HỆ THỐNG CỬA
+ Cửa cuốn: 2.500.00-3.500.000Đ/M2 (Austdoor theo các dòng, điều khiển motor )
+ Cửa nhôm Xingfa: 2.500.000-3.000.000Đ/M2 (Xingfa nhập khẩu, cửa lật, cửa trượt, cửa mở)
+ Cửa nhựa: 4.500.000-5.500.000Đ/Bộ (Nhựa giả vân gỗ, chịu nước)
+ Cửa gỗ công nghiệp: 6.000.000 -8.000.000Đ/Bộ (Cửa gỗ Melamine, cửa gỗ Laminate)
+ Cửa gỗ tự nhiên: 5.000.000-6.5000.000Đ/M2 (Gỗ tự nhiên sồi, ash, căm xe)
LAN CAN CẦU THANG
+Lan can kính: 1.400.000-1.700.000Đ/MD (Kính cường lực, tay vịn inox, gỗ căm xe)
+ Lan can sắt nghệ thuật: 3.000.000-3.500.000Đ/MD (theo mẫu thiết kế )
+ Lan can gỗ: 3.500.000-4.000.000Đ/MD (Song tiện và tay vịn gỗ tự nhiên)
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN
+Gạch ốp Lát: 300.000-550.000Đ/M2 (Gạch 60×60, 80×80 ốp lát nhiều dòng trong nước và nhập khẩu)
+Ván sàn: 400.000-550.000Đ/M2 (Sàn nhựa hèm khóa, sàn gỗ HDF 8mm, 12mm)
+Đá cầu thang: 1.200.000-1.500.000Đ/M2 (Các dòng đá Granite tự nhiên)
+ Ốp nhựa Composite: 1.000.000-1500.000Đ/M2 (trong nhà, ngoài trời, các dòng lam nhựa Composite)
THIẾT BỊ VỆ SINH
+Bồn cầu, vòi sen, chậu rửa…: Giá catalogue, giá cửa hàng các hãng Inax, Caesar
ĐIỆN NƯỚC
+Hệ thống điện nước: 250.000Đ-450.000Đ/m2 : Theo mức độ cải tạo, đi mới
+Hệ thống điện lạnh: 320.000-350.000Đ/MD (Ống đồng, ống nhựa)
HẠNG MỤC NỘI THẤT
+Tủ bếp: 4.000.000-4.500.000Đ/MD: ( Laminate, Acrylic, tân cổ điển)
+Đá bếp: 2.000.000-2.9000.000Đ/MD (Các dòng đá marble ,đá trắng sứ vân mây)
+Thiết bị bếp: Theo catalogue và giá cửa hàng chiết khấu 20% (Kaff, Eurogold)
+Tủ áo : 3.200.000- 4.800.000Đ/M2 (Melamine, Acrylic, Laminate, Nhôm kính)
+Nội thất khác: 2.000.000-3.000.000Đ/M2 (Kệ sách, bàn học, giường ngủ, bàn trang điểm…)
HẠNG MỤC CẢI TẠO
+ Phá dỡ sàn, tường, trần…: Báo cụ thể theo công việc
CHI PHÍ KHÁC
+ Giám sát quản lý: 8-15 triệu theo thời gian thi công và qui mô công trình.
+ Vận chuyển xà bần: Đóng gói chuyển xuống chân công trình và đổ bỏ: Theo lượng xà bần, đồ cũ tháo dỡ, nhân công và các chuyến xe
+ Che chắn bảo vệ công trình: 3-5 triệu
+Vệ sinh công nghiệp: 5-8 triệu
THIẾT KẾ VÀ BẢO HÀNH
+ Thiết kế trọn gói: Gắn kết công năng và thẩm mỹ toàn nhà.
+ Bảo hành chi tiết rõ ràng cho toàn bộ hạng mục công trình